Danh sách các đơn vị quyên góp ủng hộ đồng bào miền Trung theo Công văn số 4751/BNN-CĐN (Tính đến ngày 12/11/2020)
13/11/2020
| STT | Đơn vị | Số tiền (đ) |
| 1 | CĐ Công ty CP Tư vấn Biển Việt | 3,000,000 |
| 2 | Viện Quy hoạch Thủy lợi | 45,000,000 |
| 3 | Ban quản lý Đầu tư và XDTL1 | 7,300,000 |
| 4 | Trường CĐ Cơ điện Hà Nội | 27,000,000 |
| 5 | Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc | 10,000,000 |
| 6 | Cục Kiểm dịch thực vật vùng IV | 5,000,000 |
| 7 | Tổng cục Thủy lợi | 54,400,000 |
| 8 | Công ty CP 276 | 54,800,000 |
| 9 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 11,950,000 |
| 10 | Trung tâm KDTV SNK1 cục BVTV | 6,690,000 |
| 11 | Văn phòng Tổng cục Lâm nghiệp | 23,640,000 |
| 12 | Vụ Tài chính | 10,430,000 |
| 13 | Cảng Rau quả | 1,000,000 |
| 14 | Trần Tuấn Anh – Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình | 350,000 |
| 15 | Cơ quan CĐNN và PTNT Việt Nam | 6,509,859 |
| 16 | Chi cục KDTV vùng 9 | 2,500,000 |
| 17 | Vụ Pháp chế | 5,900,000 |
| 18 | Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế Bảo Lộc | 19,151,000 |
| 19 | Trường Cán bộ quản lý NN và PTNT 1 | 10,000,000 |
| 20 | CĐ Trung tâm KN thuốc thú y TW1 | 10,750,000 |
| 21 | Trung tâm KDTV SNK2 cục BVTV | 4,005,000 |
| 22 | Chi cục Kiểm dịch động vật | 8,500,000 |
| 23 | Chi cục Kiểm dịch thực vật 5 | 7,000,000 |
| 24 | Trung tâm Giám định - Cục BVTV | 4,219,550 |
| 25 | Ban quản lý Đầu tư và XD Thủy lợi 2 | 6,630,500 |
| 26 | Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc BVTV | 7,285,000 |
| 27 | CĐ VP CTCP Tập đoàn muối miền Nam | 239,174,632 |
| 28 | Cơ quan Đảng ủy Bộ NN và PTNT | 2,000,000 |
| 29 | TT Khuyến nông Quốc gia | 21,500,000 |
| 30 | CĐ TCT Lương thực miền Nam | 50,000,000 |
| 31 | CĐ Ban Quản lý Đầu tư và XD thủy lợi 6 | 9,850,000 |
| 32 | Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | 9,200,000 |
| 33 | Trường CĐ Cơ điện Tây Bắc | 2,228,500 |
| 34 | Chi cục Kiểm dịch Thực vật vùng 3 | 5,673,864 |
| 35 | Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | 19,945,000 |
| 36 | Công đoàn Ban Quản lý Đầu tư và XDTL10 | 50,000,000 |
| 37 | Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam | 5,100,000 |
| 38 | Trung tâm KD và Khảo nghiệm thuốc BVTV PB | 7,330,055 |
| 39 | Công ty CPKT Công trình Việt Nam | 23,980,000 |
| 40 | Văn phòng Điều phối NTM | 15,000,000 |
| 41 | Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai | 2,789,000 |
| 42 | TCT XD Nông nghiệp Việt Nam | 15,246,000 |
| 43 | CĐ CT TNHH MTV DV khai thác Hải sản Biển Đông | 30,000,000 |
| 44 | BCH CĐ CTCP Kỹ nghệ Lạnh | 5,000,000 |
| 45 | TT kiểm tra Vệ sinh Thú y TW1 | 7,167,000 |
| 46 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm | 17,900,000 |
| 47 | Chi cục Thú y vùng 1 | 8,197,000 |
| 48 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao CNTY | 5,000,000 |
| 49 | Trường CĐ Cơ điện XD và NL Trung Bộ | 29,549,979 |
| 50 | Văn phòng Cục Thú y | 18,653,875 |
| 51 | Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn | 4,425,000 |
| 52 | Ban Quản lý Đầu tư và XD Thủy lợi 8 | 6,339,165 |
| 53 | Trường Đại học Thủy lợi | 100,000,000 |
| 54 | Vụ hợp tác Quốc tế | 12,789,000 |
| 55 | Ban Quản lý Dự án Lâm nghiệp | 26,622,000 |
| 56 | Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp | 63,910,000 |
| 57 | Ban quản lý đầu tư và xây dựng Thủy lợi 9 | 11,428,000 |
| 58 | Trường cao đẳng Cơ điện và NN Nam Bộ | 12,371,172 |
| 59 | CĐ TCT Rau quả Nông sản | 10,000,000 |
| 60 | Ban quản lý Đầu tư và XD Thủy lợi 3 | 26,250,000 |
| 61 | Trường CĐ Cơ điện XD và Nông lâm Trung Bộ | 2,245,758 |
| 62 | Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ | 5,000,000 |
| 63 | Công đoàn Viện Điều tra quy hoạch rừng | 10,000,000 |
| 64 | Chi cục Kiểm lâm vùng 2 | 6,750,000 |
| 65 | TCT Xây dựng Thủy lợi 4 | 53,000,000 |
| 66 | Thanh tra Bộ NN và PTNT | 14,106,000 |
| 67 | CĐ Văn phòng Viện Thú Y | 9,873,787 |
| 68 | Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng | 47,175,000 |
| 69 | TT Tin học thống kê Bộ NN và PTNT | 13,375,000 |
| 70 | Vụ Kế hoạch Bộ Nông nghiệp và PTNT | 22,400,000 |
| 71 | Công ty CP Đóng sửa tàu Nhà Bè | 2,500,000 |
| 72 | Chi cục Kiểm lâm vùng 4 | 8,442,000 |
| 73 | Chi cụcK lâm vùng 3 | 9,193,000 |
| 74 | Viện Nghiên cứu Hải sản | 21,909,000 |
| 75 | Chi cục Kiểm dịch thực vật 1 | 6,810,000 |
| 76 | Cục Trồng trọt Bộ NN và PTNT | 9,575,000 |
| 77 | CĐ Naforimex - TCT Lâm nghiệp VN | 7,000,000 |
| 78 | Chi cục Thú y vùng VII | 5,821,000 |
| Tổng cộng | 1,482,805,696 | |